Hướng dẫn cách phân biệt các loại vàng trên thị trường hiện nay

Vàng là loại tài sản có giá trị lớn được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Với nhu cầu quan tâm về loại tài sản này ngày càng lớn và cũng có rất nhiều các loại vàng khác nhau. Để tìm hiểu chi tiết về các thông tin liên quan đến vàng cũng như cách phân biệt các loại vàng trên thị trường hiện nay. Mời bạn tham khảo bài viết hôm nay.

Các loại vàng trên thị trường hiện nay

Các loại vàng trên thị trường hiện nay vô cùng đa dạng với nhiều chủng loại khác nhau. Mỗi loại vàng cũng có mỗi mệnh giá, chất liệu và hình dáng mỗi khác. Bao gồm các loại vàng như sau:

  • Vàng trắng 10K,14K, 18K.
  • Vàng hồng 10K, 14K, 18K.
  • Vàng Tây 8K, 9K, 10K, 14K, 18K.
  • Vàng Ta/Vàng 9999.
  • Vàng Ý 750, 925.
  • Vàng 999/Vàng 24K.
  • Vàng non.
  • Vàng mỹ ký.

cac loai vang taichinh24h 1

Các loại vàng trên thị trường hiện nay

Xem thêm: Giá Vàng Ý Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền (VND) 1 Chỉ, 1 Lượng?

Phân biệt các loại vàng

Có rất nhiều bạn không phân biệt được sự khác nhau của các loại vàng nên đôi khi dễ gây ra sự nhầm lẫn giữa các loại với nhau. Thậm chí còn mua phải loại vàng giả, vàng kém chất lượng,vv… Vì thế, khi muốn mua hay đầu tư vàng, bạn nên biết rõ từng loại vàng để có kiến thức cơ bản.

Tài Chính 24H đã tổng hợp thông tin các loại vàng để bạn có thể hiểu rõ chi tiết nhất:

Các loại Vàng

Khái niệm

Đặc điểm

Vàng ta

Vàng ta hay còn được gọi là Vàng 9999, Vàng 24K hoặc Vàng nguyên chất. Đây là loại Vàng có độ tinh khiết lên 99,99%, gần như không chứa tạp chất.

– Mềm, khó gia công thành trang sức.

– Sử dụng chủ yếu với mục đích dự trữ, đầu tư.

– Vàng ta lưu trữ dưới dạng thỏi, miếng hoặc trang sức đơn giản.

Không bị mất giá trong quá trình mua bán.

Vàng 999

Cũng là Vàng nguyên chất, thuộc loại 24k – Vàng 10 tuổi nhưng Vàng 999 có sự khác biệt so với Vàng 9999. Nếu Vàng 9999 có hàm lượng nguyên chất là 99,99% thì Vàng 999 thấp hơn, hàm lượng nguyên chất chỉ 99,9%.

– Đặc tính của Vàng 999 này cũng tương ứng với Vàng 9999.

– Cách sử dụng và chế tạo cũng như nhau.

– Do khối lượng Vàng thấp hơn nên giá trị không bằng Vàng 9999.

Vàng trắng

Là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất 24K với các hỗn hợp kim loại khác.

Vàng trắng chia làm nhiều cấp độ khác nhau như Vàng trắng 10K, 14K, 18K.

– Kim loại được sử dụng chủ yếu là bạc và các loại bạch kim.

– Kiểu dáng hiện đại, sang trọng, đẹp mắt.

– Sản phẩm có độ cứng, dễ chế tạo trang sức.

Vàng hồng

Có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và kim loại đồng. Vàng hồng chia thành Vàng hồng 10K, 14K, 18K.

– Màu đồng tạo nên màu hồng cho sản phẩm.

– Giá trị thẩm mỹ cao.

Vàng tây

Được tạo thành bởi hỗn hợp Vàng nguyên chất và các kim loại khác. 

Vàng tây có nhiều loại khác nhau 

( 18K, 14K, 10K)

– Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.

– Vàng 14K: 58,3% hàm lượng Vàng nguyên chất, còn lại là hợp kim khác.

– Vàng 10K: 41,60% Vàng nguyên chất, còn lại là hợp kim.

Vàng Ý

Có nguồn gốc từ Italia, thành phần chính không phải Vàng mà là bạc. Vàng Ý được chia ra thành 2 loại chính là Vàng Ý 750 và 925.

– Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý nên được ưa chuộng.

Vàng non

Loại Vàng này không đo lường được chất lượng cũng như tỷ lệ Vàng nguyên chất.

– Khó thẩm định chất lượng và trọng lượng Vàng thật.

– Ưu điểm, rẻ, đẹp, đa dạng.

Vàng mỹ ký

Được cấu tạo 2 lớp, lớp bên trong là kim loại ( đồng, sắt), bên ngoài được mạ một lớp màu Vàng.

– Được bán phổ biến ở các sạp đồ trang sức.

– Giá Vàng mỹ ký đắt hay rẻ tùy thuộc vào lớp bên ngoài phủ nhiều hay ít Vàng.

Cập nhật bảng giá tất cả các loại vàng hiện nay

Bảng thống kê chi tiết tất cả các loại vàng hiện nay để bạn có thể tham khảo và chọn các loại vàng mà mình yêu thích để mua sử dụng hoặc đầu tư cho tương lai. Tất cả các loại vàng bên dưới đều có đơn vị giá là: Nghìn đồng/lượng.

Vàng SJC ở các địa phương

Bảng thống kê giá Vàng SJC ở các địa phương:

Loại Vàng

Mua vào

Bán ra

SJC Long Xuyên

55. 820

56.350

SCJ Hồ Chí Minh

55.800

56.300

SCJ Hà Nội

55.800

56.320

SCJ Đà Nẵng

55.800

56.320

SCJ Nha Trang

55.800

56.320

SCJ Cà Mau

55.800

56.320

SCJ miên Tây

55.800

56.300

SCJ Biên Hòa

55.800

56.300

SCJ Quảng Ngãi

55.800

56.300

SCJ Bạc Liêu

55.800

56.320

SCJ Bình Phước

55.780

56.320

SCJ Quy Nhơn

55.780

56.320

SCJ Phan Rang

55.780

56.320

SCJ Hạ Long

55.780

56.320

SCJ Quảng Nam

55.780

56.320

SCJ Huế

55.770

56.330

Vàng SJC tại ngân hàng, tổ chức lớn

Bảng thống kê giá Vàng SJC tại ngân hàng, tổ chức lớn:

SJC ở các ngân hàng, tổ chức

Mua vào

Bán ra

SacomBank

55.800

56.400

VietinBank Gold

55.800

56.320

SCB

55.700

56.200

Maritime Bank

55.300

56.600

SHB

41.300

41.820

Mi Hồng SJC

56.000

56.300

PNJ SJC

55.850

56.400

Phú Quý SJC

55.800

56.300

Ngọc Hải SJC Tân Hiệp

55.300

56.300

Ngọc Hải SJC Long An

55.300

56.300

PNJ 1L

54.480

55.050

Vàng DOJI

Bảng thống kê giá Vàng DOJI:

Vàng DOJI

Mua vào

Bán ra

DOJI AVPL Hà Nội

55.850.000

56.400.000

DOJI AVPL Hồ Chí Minh

55.850.000

56.400.000

 

các loại vàngHình ảnh Vàng DOJI trên thị trường

Các thương hiệu Vàng khác

Bảng thống kê giá Vàng các thương hiệu khác:

Loại Vàng

Mua vào

Bán ra

PNJ nhẫn 24k

54.300

54.800

Nhẫn SJC 99,99

54.250

54.800

Mi Hồng 999

54,150

54.450

Nhẫn Phú Quý 24k

54.000

54.700

Ngọc Hải 24k Tân Hiệp

53.800

54.800

Ngọc Hải 24k Long An

53.800

54.800

Ngọc Hải 24k HCM

53.800

54.800

PNJ NT 24K

53.700

54.500

Mi Hồng 680

33.500

35.200

Mi Hồng 610

32.500

34.200

Mi Hồng 950

21.420

51.150

Một số địa chỉ mua vàng uy tín nhất

Để mua vàng đảm bảo chất lượng bạn nên tìm đến các cửa hàng, địa chỉ bán Vàng uy tín hiện nay. Tại Việt Nam cũng có rất nhiều đơn vị bán Vàng uy tín mà bạn có thể tham khảo như các đơn vị:

  • Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC)
  • Tập đoàn Vàng bạc Đá quý (DOJI)
  • Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ)
  • Công ty TNHH Vàng Bạc Đá quý Huy Thanh
  • Bảo Tín Minh Châu

Tổng kết

Trên đây là tất cả các thông tin mà Tài Chính 24H đã tổng hợp giúp bạn về các loại vàng hiện nay cũng như cách phân biệt. địa chỉ mua vàng uy tín,vv… Hy vọng đây sẽ là thông tin bổ ích để bạn đọc có thêm nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúc các bạn thành công!

Rate this post


source https://taichinh24h.com.vn/cac-loai-vang/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Chỉ số Dow Jones là gì? Bắt nguồn và phân loại chỉ số Dow Jones

Biểu đồ Pareto (Pareto chart) là gì? Ý nghĩa và cách lập biểu đồ

Mô hình hai đỉnh (Double Top) là gì? Cach giao dich ra sao?